Dịch Hợp Đồng Thương Mại Là Gì? Các Nguyên Tắc Cơ Bản Trong Hoạt Động Thương Mại

1. Hợp đồng thương mại là gì?

Hợp đồng thương mại là sự thỏa thuận giữa các chủ thể kinh doanh với nhau và với các bên có liên quan về việc xác lập, thay đổi, hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong hoạt động thương mại.

Bạn đang xem: Dịch hợp đồng thương mại

2. Hợp đồng thương mại có 5 đặc điểm chính

Thứ nhất:

Hợp đồng thương mại được thiết lập chủ yếu giữa các chủ thể là thương nhân. Ngoài ra, các tổ chức, cá nhân không phải là thương nhân cũng có thể trở thành chủ thể của hợp đồng thương mại khi họ có tham gia vào hoạt động liên quan thương mại.

Thứ hai:

Hợp đồng thương mại được thiết lập theo cách thức mà hai bên thỏa thuận, có thể được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể của các bên giao kết. Trong một số trường hợp nhất định, hợp đồng phải được thiết lập bằng văn bản như hợp đồng đại lý thương mại, hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa, hợp đồng dịch vụ khuyến mại, quảng cáo, hội chợ, triển lãm thương mại…

Thứ ba:

Đối tượng của hợp đồng thương mại là hàng hóa.Khoản 2 Điều 3 Luật thương mại năm 2005 quy định:

“Hàng hóa bao gồm:

Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai,Những vật gắn liền với đất đai”.

Như vậy, hàng hóa trong hợp đồng thương mại có thể là hàng hóa đang tồn tại hoặc hàng hóa sẽ hình thành trong tương lai, có thể là động sản hoặc bất động sản được phép lưu thông trong thương mại.

Thứ tư:

Mục đích của hợp đồng thì mục đích của hợp đồng thương mại là lợi nhuận. Xuất phát từ mục đích của hoạt động thương mại là nhằm sinh lợi nên khi các thương nhân tham gia ký kết một hợp đồng thương mại suy cho cùng cũng đều vì lợi ích lợi nhuận.

Thứ năm:

Về nội dung hợp đồng thì nội dung hợp đồng thương mại thể hiện quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ hợp đồng đó là các điều khoản do các bên thỏa thuận. Các bên thỏa thuận nội dung càng chi tiết thì việc thực hiện hợp đồng càng thuận lợi, phòng ngừa được những tranh chấp có thể phát sinh. Luật thương mại năm 2005không quy định bắt buộc các bên phải thỏa thuận những nội dung cụ thể nào nhưng có những điều khoản quan trọng cần phải chú ý là: đối tượng, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, thời hạn và địa điểm giao nhận hàng.

3. Nội dung

Hợp đồng thương mại là tổng hợp tất cả điều khoản mà các bên tham gia giao kết hợp đồng đã thỏa thuận, các điều khoản này thể hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên tham gia giao kết hợp đồng.

Xem thêm: Pin 12v 23a giá tốt tháng 5, 2023, pin 12v: nơi bán giá rẻ, uy tín, chất lượng nhất

Pháp luật đề cao sự thảo thuận giữa các bên giao kết, tuy nhiên, nội dung của hợp đồng phải tuân theo những quy định của pháp luật hợp đồng nói chung.

Đối tượng của hợp đồng là tài sản phải giao, công việc phải làm hoặc không được làm.Số lượng, chất lượngGiá, phương thức thanh toánThời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồngQuyền , nghĩa vụ của các bênTrách nhiệm do vi phạm hợp đồngPhạt vi phạm hợp đồngCác nội dung khác

Tùy theo tính chất của từng loại hợp đồng các bên có thể thỏa thuận, không thỏa thuận tất cả các điều ghi trên hay bổ sung những điều khoản mà các bên cảm thấy cần thiết.

Ngoài ra, để làm rõ nội dung của hợp đồng, có sự bổ sung bởi phụ lục hợp đồng. Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng , nhưng nội dung của phụ lục không được trái với hợp đồng. Trường hợp phụ lục có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì điều khoản này không có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Nếu các bên chấp nhận phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với điều khoản trong hợp đồng thì coi như điều khoản đó trong hợp đồng đã được sửa đổi.

4. Tầm quan trọng

Các hợp đồng thương mại, dù được soạn thảo bằng văn bản hay bằng miệng, đều đóng vai trò là “hòn đá tảng” cho các hoạt động đầu tư và phần lớn các hoạt động kinh doanh khác của công ty. Một hợp đồng sẽ hình thành các yếu tố liên quan từ đó thiết lập các quan hệ kinh doanh giữa các đối tác như nhân lực, khách hàng, nhà thầu, chi phí, quyền lợi và trách nhiệm,… Xây dựng các mẫu hợp đồng chuẩn sẽ giúp công ty tập trung quản lý vào các vấn đề thiết yếu. Để dự thảo một bản hợp đồng thiết lập nên các mối quan hệ kinh doanh, đầu tiên, các công ty phải xác định rõ mối quan hệ làm ăn. Sau đó là xác định những điều khoản và nội dung thiết yếu của mối quan hệ kinh doanh đó, chẳng hạn như quyền và trách nhiệm của các bên, bồi thường như thế nào khi có thiệt hại xảy ra. Những bản dự thảo hợp đồng sớm trong quá trình lên kế hoạch kinh doanh sẽ đảm bảo cho công ty sớm nhận diện và xử lý kịp thời các vấn đề thiết yếu có thể bị bỏ qua.

5. Về việc đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng

Theo Bộ luật Dân sự 2005 các biện pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng bao gồm: thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh, tín chấp.


*

*

Đứng trước xu thế toàn cầu hóa, hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn bản pháp lý ngày càng được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Do hợp đồng là một văn bản thỏa thuận giữa hai bên có hiệu lực pháp lý, sự hiểu biết tiếng Anh về hợp đồng thì bạn sẽ tránh được những rủi ro không đáng có trong quá trình làm việc với các đối tác và nâng cao hiệu quả công việc

Hãy cùng IIG Academy tham khảo những thuật ngữ của một hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn nhé!

*

Tùy thuộc vào mục đích đàm phán mà có nhiều loại hợp đồng tiếng Anh thương mại khác nhau. Sau đây là ba loại hợp đồng thường thấy nhất: 

Hợp đồng mua hàng:Purchase Contract/ AgreementHợp đồng bán hàng:Sale Contract/ AgreementHợp đồng dịch vụ:Service Contract/ Agreement

Các mẫu hợp đồng thương mại thường sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau và thỏa thuận giữa 2 bên, nên rất khó để có được một mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn xác cho tất cả các giao dịch. Nhưng nhìn chung, cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh thường gồm có các phần sau:

Phần mở đầu – Heading

Thường bao gồm các phần như:

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam: Socialist Republic Of Vietnam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc: Independence – Freedom – Happiness
Tên gọi hợp đồng – Name of contract: Thông thường sẽ gồm tên hợp đồng kết hợp với loại hình hợp đồng. Ví dụ như residential real estate purchase contract thì residential real estate (bất động sản nhà ở) là tên hợp đồng và purchase contract (hợp đồng mua hàng) là loại hình hợp đồng.Số hiệu hợp đồng: No.Luật áp dụng – Applicable law: Căn cứ vào….có hiệu lực ngày…. – Pursuant to…..with the effect from ….Ngày ký kết: Today, dated … … …… , at ………………………

Các bên tham gia hợp đồng – Parties to the contract

Đây là phần mô tả tổng quan các bên tham gia hợp đồng, thường sẽ gồm

Bên A – Party A và bên B – Party BĐịa chỉ – Address
Mã số thuế – Tax code
Tài khoản – Account No.Người đại diện – Represented by
Chức vụ – Position

Các điều khoản thực thi – Operative provisions

Đây là phần nêu ra các điều khoản có hiệu lực trong hợp đồng, bao gồm các mục như:

Các điều khoản định nghĩa – Definition Terms

Tên hàng – Name of goods
Số lượng – Quantity
Giá cả – Price
Thời gian – Time of delivery
Địa điểm – Place of delivery
Phương Thức giao nhận – Method of delivery
Chứng từ yêu cầu – Documents required

Điều khoản thanh toán – Payment Terms

Giá trị thanh toán – Total payment
Hình thức thanh toán – Method of payment

Điều khoản chung – General terms

Điều khoản về quyền sở hữu – Ownership terms
Điều khoản nghĩa vụ – Obligation terms
Điều khoản ngôn ngữ – Language terms
Điều khoản hiệu lực từng phần – Severability terms
Điều khoản bảo hành – Warranties terms
Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm – Limitation and disclaimer terms
Điều khoản kết thúc hợp đồng – Contract termination terms

Một số cụm từ thường gặp trong hợp đồng

Warranties and conditions – Bảo hành và các điều kiện kèm theo
Start from scratch – Bắt đầu từ đầu
Draft a contract – Soạn thảo hợp đồng
Force Majeure Clause – Điều khoản bất khả kháng
Sign a contract – ký hợp đồng
Cancel a contract – hủy hợp đồng
Renew a contract – gia hạn hợp đồng
Terminate a contract – chấm dứt hợp đồng
Draft a contract – soạn thảo hợp đồng
Extend the deadline – kéo dài hạn cuối
Push back the deadline – đẩy lùi hạn cuối
Take effect – có hiệu lực
Take steps/actions – có động thái
Penalty fees – Phí phạt
Modify/ change – thay đổi
Power/ authority – quyền hạn
Suspend a contract : Tạm ngừng hợp đồng
Blind oneself by contract – Cam kết bằng hợp đồng
Cancel a contract – Hủy bỏ hợp đồng Draw up a contract – Lập một hợp đồng
Enter into a contract – Xác nhận vào một hợp đồng
Renew a contract – Tái hơp đồng
Sign a contract – Ký hợp đồng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.