Bạn đang xem: Tấm thép chịu va đập
THÉP TẤM XARThép Tấm chịu đựng Mài Mòn XAR
* Ứng Dụng Của Thép chịu đựng Mài Mòn:Tấm thép chống mài mòn hay được chế tạo trong đk khi cán.Những sản phẩm thép tấm đã có phát triển đặc trưng cho tuổi thọ dài trong điều kiện khắc nghiệt.Các sản phẩm tương xứng cho nhiều áp dụng trong các lĩnh vực như khai quật / khai quật đá, băng tải, xử lý vật tư và xây dựng, và vận chuyển đất.Các nhà kiến thiết và quản lý nhà máy chọn thép tấm chịu mài mònkhi cố gắng kéo lâu năm tuổi lâu của các bộ phận quan trọng và bớt trọng lượng của mỗi đơn vị đưa vào phục vụ.
*Tính hóa học cơ học Xem thêm: Các mẫu tranh thêu đồng hồ hoa tulip, tranh thêu đồng hồ hoa tulip
Độ dày | Độ cứng(HBW) | Độ dẻo |
(mm) | Min - max | (Mpa) |
3 - 130 | 370 - 430 | 1000 |
Thành phần chất hóa học Thép Tấm chịu Mài Mòn hardox 450
Hardox 450 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B | CEV | CET |
Độ dày mm | max% | max% | max% | max% | max% | max% | max% | max% | max% | typv | typv |
3 -8 | 0.19 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.41 | 0.3 |
8 -20 | 0.21 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 0.5 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.47 | 0.34 |
(20)-40 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.0 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.57 | 0.37 |
40 -50 | 0.23 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 0.25 | 0.6 | 0.004 | 0.59 | 0.36 |
50 -80 | 0.26 | 0.7 | 1.6 | 0.025 | 0.01 | 1.40 | 1.0 | 0.6 | 0.004 | 0.72 | 0.41 |
Tính chất cơ lý
TÍNH CHẤT CƠ LÝ Phôi Thép Tấm chịu đựng Mài Mòn HARDOX 450 | |||||
Mác thép | TÍNH CHẤT CƠ LÝ | Độ cứng HBW | THỬ NGHIỆM MÁY DẬP CHỮ V | ||
Hardox 450 | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Theo chiều dài |
Min MPa | MPa | Min | 425-475 | -40 | J |
1200 | 1400 | 10% | 40 |
Tính chất cơ lýThép Tấm chịu Mài Mòn
Hardox 500:
Mác thép | Độ dày(mm) | Độ dẻo MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn nhiều năm % | Độ cứng HBW |
Hardox500 | 4-32 | 1250 | 1400 | 10 | 470 - 530 |
32 - 103 | 1250 | 1400 | 8 | 450 - 540 |
* Thành phần chất hóa học của Thép Tấm chịu Mài Mòn XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | B | Ni | |
XAR 300 | ≤ 0.22 | ≤ 0.65 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.025 | ≤ 1.20 | ≤ 0.30 | ≤ 0.005 | |
XAR 400 | ≤ 0.20 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 450 | ≤ 0.22 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.30 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 500 | ≤ 0.28 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | |
XAR 600 | ≤ 0.40 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.50 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | ≤ 1.50 |
gmail.comWeb: thepnhapkhauthaian.com
ĐẶC TÍNH:
-Các thành phần kim loại tổng hợp cao có tác dụng tăng khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao và chịu áp lực tốt
-Sản xuất theo cách thức cán rét
-Thép chịu mài mòn làm cho tăng tuổi thọ của máy móc, sút tối đa sự mài mòn trong quy trình sử dụng máy
-Độ cứng đạt 300HB-600HB
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Grade | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
NM360 | 0.25 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.015 | 0.8 | 0.5 | 0.5 |
NM400 | 0.30 | 0.70 | 1.60 | 0.025 | 0.010 | 1.00 | 0.70 | 0.50 |
NM450 | 0.35 | 0.70 | 1.70 | 0.025 | 0.010 | 1.10 | 0.80 | 0.55 |
NM500 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.65 |
NM550 | 0.38 | 0.70 | 1.70 | 0.020 | 0.010 | 1.20 | 1.00 | 0.07 |
NM600 | 0.38 | 0.70 | 1.90 | 0.020 | 0.010 | 1.50 | 1.00 | 0.70 |
THÀNH PHẦN CƠ LÝ TÍNH
Grade | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn lâu năm (%) | Độ cứng (HBW) |
NM360 | ≥ 1100 | 12 | 330-390 |
NM400 | ≥1200 | 10 | 370-430 |
NM450 | ≥1250 | 7 | 420-480 |
NM500 | 470 (min) | ||
NM550 | 530 (min) | ||
NM600 | 570 (min) |
ỨNG DỤNG: thực hiện trong công nghiệp đóng tàu, ô tô, lắp thêm bay, cầu cảng, kết cấu bên xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, technology sinh dược, chế tạo máy, khai quật mỏ,…