Thép tấm thép mạ kẽm chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM A653M, EN 101402, JIS G3302, JIS G3312, GB/T2518, GB/T12754-2006. Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thụy Điển,…

Với khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh trong quá trình cắt cũng như vận chuyển. Tấm thép mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp đóng tàu, chế tạo sản xuất cơ khí, xe ô tô và thiết bị gia dụng các loại,…

Sắt thép Xây dựng SDT – đơn vị chuyên cung cấp tấm thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn với giá thành hợp lý.

Bạn đang xem: Tấm thép mạ kẽm chất lượng cao

Quy cách tấm thép mạ kẽm

Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D

Độ dày : từ 0.14 đến 4mm

Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm

Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.

(có cắt tấm thép theo yêu cầu của khách hàng)

*

*

*

*

*

Báo giá thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m

SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Hoa Sen ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm thép tấm với giá tốt nhất thị trường.

Xem thêm: Xu hướng 4/2023 # review kem dưỡng ahc capture solution max cream 50ml giá tốt

Mã sản phẩm : Giá bán : Liên hệ Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp cho tuổi thọ sử dụng cao hơn Lượt xem: 40336

Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có hai dạng khác nhau đó là kẽm cứng và kẽm mềm đều được được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, và sản xuất công nghiệp...Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp cho tuổi thọ sử dụng cao hơn, thép tấm mạ kẽm có độ phẳng tuyệ đối, phù hợp nhiều ứng dụng, tính thẩm mỹ cao là sự lựa trọn hoàn hảo cho các ứng dụng như:

ỨNG DỤNG 

• Sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất thép ống, tôn cốt pha... 

• Ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp, điện công nghiệp và đồ gia dụng các loại…

• Thép tấm mạ kẽm ứng dụng trong cơ khí dân dụng sử dụng làm pano cửa, vách ngăn, kệ thép, mặt bàn...

 

 

*

Tôn tấm mạ kẽm sản phẩm gồm có dạng quy cách thông dụng như sau:

- Quy cách bề ngang 1m dộ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

- Quy cách bề ngang 1m20 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

- Quy cách bề ngang 1m25 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm

BẢNG GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM THÁNG 12/2017

TTQUY CÁCHĐỘ DÀYKG/MĐVTĐƠN GIÁ
1Thép tấm mạ kẽm khổ 1m    
2 0.74.6m94.500
3 0.85.4m111.000
4 0.96.1m125.000
5 1.06.9m141.000
6 1.17.65m157.000
7 1.28.4m172.000
8 1.49.6m197.000
9 1.812.2m250.000
10 2.013.4m274.000
11Thép tấm mạ kẽm khổ 1m200.64.6m94.000
12 0.75.5m113.000
13 0.86.4m131.000
14 0.97.4m151.000
15 1.08.3m170.000
16 1.19.2m188.000
17 1.210m205.000
18 1.411.5m235.000
19 1.814.7m301.000
20 2.016.5m338.000
21Thép tấm mạ kẽm khổ 1m250.64.8m98.000
22 0.75.7m116.000
23 0.86.7m137.000
24 0.97.65m156.000
25 1.08.6m176.000
26 1.19.55m195.000
27 1.210.5m215.000
27 1.411.9m243.000
29 1.815.3m313.000
30 2.017.2m352.000

GHI CHÚ:

- Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT

- Vận chuyển miễn phí các địa điểm tại TPHCM.

- Ngoài ra công ty còn nhận chấn cắt quy cách theo yêu cầu 

Công ty thép hưng phước cung cấp thép tấm mạ kẽm uy tín các sản phẩm của công ty luôn được công bố chính xác và cụ thể trước khi giao tới khách hàng vì vậy quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như dịch vụ của chúng tôi. Để biết thêm thông tin chi tiết thêm xin quý khách liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới.

CN1: D19/29 ấp 4, đường vĩnh lộc, xã vĩnh lộc b, huyện bình chánh, TPHCM

CN2: 415 quốc lộ 13, khu phố 2, phường mỹ phước, huyện bến cát, TBD

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.