So sánh mái bê tông cốt thép nhẹ chịu lực trong xây dựng hiện đại

Bê tông nhẹ là gì?

Bê tông nhẹ (Lightweight concrete) còn được gọi là bê tông siêu nhẹ là bê tông kết cấu được làm bằng cốt liệu tỷ trọng thấp, có trọng lượng khô trong không khí không quá 1800 kg/m3, bao gồm bê tông cốt liệu nhẹ bê tông Polystyrene, các loại bê tông tổ ong như bê tông bọt CLC, bê tông bọt khí không chưng áp, bê tông khí chưng áp (AAC).

Bạn đang xem: Bê tông cốt thép nhẹ

Bê tông nhẹ là tên gọi chung của bê tông khí chưng áp, bê tông bọt khí, bê tông nhẹ eps, chúng có tỷ trọng nhẹ nhờ vào vật liệu nhẹ (chất tạo bọt khí, hạt xốp eps) đưa vào thay thế cho cốt liệu thô. Bê tông nhẹ có cấu trúc lỗ rỗng nhân tạo phân bố một cách đồng đều, được sản xuất theo công nghệ chứng áp hoặc đông kết tự nhiên.

Cùng tìm hiểu các loại bê tông nhẹ dưới đây:

Bê tông khí chưng áp là gì?

Bê tông khí chưng áp còn gọi là bê tông nhẹ AAC, là bê tông có trọng lượng khô dưới 1000 kg/m3 trong đó có cấu trúc rỗng chứa lỗ khí thông nhau (Chất tạo bọt khí là bột nhôm nghiền mịn) làm cho trọng lượng nhẹ khối bê tông hơn. Nguyên liệu gồm xi măng, nước, cát thạch anh, vôi, thạch cao được nghiền mịn 2500-2800 cm2/g, hỗn hợp này được đông kết hỗn hợp bê tông trong lò hấp hơi nước bão hòa có nhiệt độ và áp suất cao gọi là chưng áp suất.

*
*
*
*
*
*
*
Giá tấm panel bê tông nhẹ tốt nhất tại TPHCM

Giá tấm sàn bê tông nhẹ bao nhiêu?

Giá tấm tường bê tông nhẹ bao nhiêu?

Giá tấm tường bê tông siêu nhẹ,tấm bê tông nhẹ làm tường 1 lớp thépvào khoảng 2,776,000 VNĐ/m3 đến4,260,000 VNĐ/m3, tùy thuộc vào kích thước của tấm tường bê tông nhẹ.

Bảng báo giá tấm bê tông khí chưng áp, tấm panel bê tông nhẹ ALC và tấm bê tông nhẹ EPS cho công trình xây dựng

SẢN PHẨMGIÁ VNĐSLĐƠN VỊ
Tấm panel bê tông nhẹ CLC sàn 2 cốt thép D4 - S10, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng 62-68 kg / tấm.384,7501m2
Tấm panel bê tông nhẹ CLC tường 1 cốt thép D4 - T10, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trong lượng 60-65 kg / tấm.303,7501m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp)1 lớp thép D4, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng50-55 kg/tấm.391,5001m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp)2 lớp thép S4, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng 52-55 kg/tấm.

Xem thêm: Chọn Lọc 25 Hình Ảnh Sân Khấu Đẹp Của Việt Nam Và Thế Giới, Hình Ảnh Sân Khấu Đẹp Của Việt Nam Và Thế Giới

472,5001m2
Tấm bê tông xốp EPS làm tường kích thước 2000 x 500 x 100 mm, có 4 ngàm âm trọng lượng 80 - 85 kg /m2330,0001m2
Tấm bê tông xốp EPS lợp mái kích thước 1500 x 300 x 30 mm, 2 lớp lưới thủy tinh chịu lực, trọng lượng 35 - 40 kg /m2207,0001m2
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T10 kích thước 2000 x 500 x 100 mm360,0001m2
Tấm panel bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T12 kích thước 2000 x 500 x 120 mm, cường độ nén 5.0 Mpa720,0001m2
Tấm panel bê tông nhẹ mini xây tường có ngàm âm và dương, kích thước 600 x 300 x 150 mm (Dài x Cao x Rộng)Liên hệ1tấm
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T10-60 (1200 x 600 x 100 mm)253,0001m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T15-60 (1200 x 600 x 150 mm)325,6001m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T7-60-D3 (2600 x 600 x 70 mm)330,0001m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T10-60-D3 (2600 x 600 x 100 mm) tải trọng ≤ 240 kg/m²357,5001m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T12-60-D3 (2600 x 600 x 120 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m²379,5001m2
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T15-60-D3(2600 x 600 x 150 mm) tải trọng ≤ 260 kg/m²418,0001m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T7-60-D6 (2600 x 600 x 70 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m²401,5001m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T10-60-D6 (2600 x 600 x 100 mm) tải trọng ≤ 450 kg/m²423,5001m2
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T12-60-D6 (2600 x 600 x 120 mm) tải trọng ≤ 650 kg/m²434,5001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3300 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép910,8001tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép966,0001tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3600 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép993,6001tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép1,048,0001tấm
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép274,0001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép345,0001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép503,0001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép274,0001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép345,0001m2
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép526,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 x 600 x 75 mm - 3000 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép4,350,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp2200 x 600 x 100 mm -4800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép4,150,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp2200 x 600 x 150 mm - 4800 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép3,950,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp2200 x 600 x 200 mm - 4800 x 600 x 200 mm, 2 lớp thép3,850,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 50 mm - 2200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép3,800,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 x 600 x 75 mm - 3000 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép3,600,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 x 600x 100 mm - 3300 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép3,400,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 x 600 x 150 mm - 3300 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép3,300,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 x 600 x 200 mm - 3300 x 600 x 200 mm, 1 lớp thép3,200,0001m3
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép155,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép210,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép260,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép360,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép155,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép210,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép260,0001m2
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép360,0001m2
Keo xử lý mối nối tấm panel bê tông nhẹ dạng tuýp 600ml200,0001tuýp
Keo AB xây dựng lắp ghép tấm bê tông nhẹ ALC, tấm bê tông xốp EPS, tấm bê tông khí chưng áp110,0001kg
Keo bọt nở selfoam dùng cho tấm panel bê tông nhẹ150,0001chai
Súng bắn foam490,0001cây
Lưới thủy tinh gia cường cuộn dài 100 m x rộng 1m1,120,0001cuộn
Thép râu câu tường bát thép râu tường tấm bê tông nhẹ kích thước 240 x 40 x 23 x 0.7 mm2,1601cái
Nẹp bắt tấm panel 304 x 40 x 23 x 0.3 mm1,9001cái
Vữa xây gạch bọt khí, gạch bê tông khí chưng áp 25kg122,0001bao
Vữa xây tô trát trộn sẵn cho tấm bê tông nhẹ 25kg126,5001bao

Lưu ý: Bảng giá bê tông nhẹ trên chưa bao gồm VAT, giá vận chuyển.

Tấm panel bê tông nhẹ chất lượng có tốt không?

Để sản xuất tấm panel bê tông nhẹ mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng, công ty chúng tôi đã thử nghiệm nhiều đo lường và cân đối tỷ lệ nguyên liệu cho ra kết cấu vững chắc và đảm bảo đặc tính của tấm panel bê tông nhẹ. Các đặc tính như cường độ nén, âm thanh, mật độ, khả năng chống cháy và tính thân thiện với môi trường là những điểm mạnh của tấm panel bê tông nhẹ chúng tôi.

Bê tông nhẹ có nguyên vật liệu gốc xi măng, cát mịn, và chất tạo bọt, tấm panel bê tông nhẹ có khả năng chống nước, thối, mốc, nấm mốc và côn trùng.

kiểm tra thử nghiệm chất lượng bê tông nhẹ

Tấm panel bê tông nhẹ được kiểm tra thử nghiệm về độ bền, mang đến sản phẩm chất lượng và giá tấm panel bê tông nhẹ ALC tốt nhất cho Quý khách hàng.

Dưới đây là tấm panel bê tông nhẹ được đóng gói theo pallet và quấn màng bảo vệ, sau đó được kỹ thuật viên lắp ghép tại công trình.

1. Mái bê tông cốt thép

Mái bê tông cốt thép trước đây được rất nhiều chủ nhà chọn để thi công xây dựng nhà mới.

Ưu điểm của mái bê tông cốt thép

– Mái bê tông cốt thép bền vững hơn so với các loại mái nhà khác.– Mái bê tông cốt thép chịu tải tốt hơn, vì vậy có thể lắp đặt các thiết bị khác trên mái như bồn nước, dàn nước nóng năng lượng mặt trời, …

Nhược điểm của mái bê tông cốt thép

– Các vật liệu dùng trong thi công xây dựng mái bê tông cốt thép tương đối nặng, ảnh hưởng lên kết cấu, móng nhà.– Vì sử dụng các vật liệu trên, nên mái bê tông bị lưu nhiệt, nhà sẽ nóng hơn.– Mái BTCT không có khả năng tháo lắp khi cần di chuyển hay khó khăn khi phá dỡ công trình.– Nếu diện tích sàn mái lớn thì dễ bị co giãn khi thời tiết thay đổi nên hiện tượng thấm dột trong kết cấu thường xảy ra, khi sửa chữa, chống thấm khó khăn.– Thường thì mái dốc sẽ được trang trí bằng cách dán ngói lên bề mặt bê tông.Do thời tiết mưa nắng sẽ làm cho mái bê tông co ngót làm bể và hư hỏng ngói.Tốn thời gian và công sức để thay ngói bể cũng như ảnh hưởng đến toàn bộ hệ mái.– Thời gian thi công kéo dài và phức tạp, phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết..Kết cấu mái bê tông cốt thép
Kết cấu mái bê tông cốt thép phải đảm bảo yêu cầu cách nhiệt, chống dột, chịu được mưa nắng, do đó cấu tạo các lớp mái khác với các lớp sàn.Kết cấu mái có thể phân theo hình dạng là mái phẳng và mái vỏ mỏng không gian
Khi độ dốc i 1/8 gọi là mái dốc

2. Mái bê tông siêu nhẹ

Xem video hưỡng dẫn về mái bê tông siêu nhẹ

Ưu điểm của sàn bê tông siêu nhẹ

– Hạn chế Vật liệu rời, vì chỉ cần lắp ghép xong bên trên đợt đan lớp lưới sắt phi 4 A150, sau đó bên trên được được đổ một lớp bê tông liên kết dày 4cm tạo một sàn phẳng và vững chắc.– Với việc sản xuất Dầm và viên Block trước tại nhà máy với máy móc và công nghệ hiện đại nên tránh được các sai số không đáng có.– Vận chuyển và lắp đặt sàn dễ ràng với dầm có nhịp dài đến 4,7m và các viên Block bê tông nhẹ có kích thước hình học nhỏ.– Sàn bê tông nhẹ sử dụng công nghệ bê tông cốt thép ứng lực trước. Đây là công nghệ mới được sử dụng để thi công các công trình lớn như Cầu, sàn nhà vượt nhịp lớn trên thế giới.– Thi công nhanh, chất lượng đảm bảo, không mất thời gian chờ.


*

Mái bê tông siêu nhẹ


Giá bê tông siêu nhẹ

Đơn giá thi công xây dựng sàn bê tông siêu nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố:– Khẩu độ dầm: P113 (1m – 3,9m) hay P114 (4m – 4,7m).– Số tầng của toàn nhà.– Mặt bằng thi công: ngõ sâu khó vận chuyển,…Giá dao động từ 550.000 đ/m2 đến 650.000 đ/m2.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.