Thép Hình Chữ H Quy Cách Thép Hình Chữ H Ép Hình Chữ H Mới Nhất Đầu Năm 2023

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp Thép hình H theo tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO...

Bạn đang xem: Quy cách thép hình chữ h

Hàng nhập khẩu chính phẩm- giá rẻ.


BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH H

Bảng quy cách - tiêu chuẩn thép hình H

TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH H

Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…

Các loại thép hình H được sử dụng phổ biến: Thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan...

Thép hình H tiêu chuẩn:GOST 380-88,JISG3101, SB410, 3010,ATSM,DIN,ANSI, EN.

Mác thép:ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISn
Gn3101, SB410, 3010 Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36

Thành phần hóa học và cơ tính:

Thép hình H tiêu chuẩn SS400:

Thép hình H theo tiêu chuẩn
S355:

*

Ưu điểm và ứng dụng của các loại thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… Các loại thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… có kết cấu cân bằng và chắc chắn, độ chịu lực tốt, không bị cong vênh, biến dạng khi chịu lực hay áp xuất có tải trọng lớn. Thép H có nhiều kiểu, kích thước, độ dày và đa dạng phù hợp với rất nhiều công trình, dự án nên được sử dụng, ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ từ đơn giản tới phức tạp khác nhau. Ngoài ra thép H có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép I nên nhiều phù hợp với nhiều công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và kiên cố.

Các loại thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400…được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc…

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… hàng nhập khẩu đạt chuất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400… với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn quốc.

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.

Cam kếtgiá tốtnhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Xem thêm: Máy soi alu cầm tay giá tốt tháng 5, 2023, tìm hiểu về máy soi alu makita rt0700c

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH H

QUY CÁCH THÉP HÌNH H - I ( KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN )
TÊN SẢN PHẨMQuy cách hàng hóa ( mm )Chiều Dài Cây( M/ Cây )Trọng Lượng( KG/ M )
Kích thước cạnh( Xx
Ymm )
Độ dày bụng T1Độ dày cánh T2
THÉP HÌNH H
Thép hình H 100H100x100686m17.2
Thép hình H 125H125x1256.596m - 12m23.6
Thép hình H 150H150x1507106m - 12m31.5
Thép hình H 175H175x1757.5116m - 12m40.4
Thép hình H 200H200x2008126m - 12m49.9
Thép hình H 250H250x2509146m - 12m72.4
Thép hình H 300H300x30010156m - 12m94
Thép hình H 350H350x35012196m - 12m137
Thép hình H 400H400x40012196m - 12m172
THÉP HÌNH I
Thép hình I 100I100x503.26m7
Thép hình I 100I100x554.56.56m9.46
Thép hình I 120I120x644.86.56m11.5
Thép hình I 148I148x100696m - 12m21.1
Thép hình I 150I150x75576m - 12m14
Thép hình I 194I194x150696m - 12m30.6
Thép hình I 198I198x994.576m - 12m18.2
Thép hình I 200I200x1005.586m - 12m21.3
Thép hình I 244I244x1757116m - 12m44.1
Thép hình I 248I248x 124586m - 12m25.7
Thép hình I 250I250x125696m - 12m29.6
Thép hình I 250I250x1757116m - 12m44.1
Thép hình I 294I294x2008126m - 12m56.8
Thép hình I 298I298x1495.586m - 12m32
Thép hình I 300I300x1506.596m - 12m36.7
Thép hình I 340I340x2509146m - 12m79.7
Thép hình I 346I346x174696m - 12m41.4
Thép hình I 350I350x1757116m - 12m49.6
Thép hình I 390I390x30010166m - 12m107
Thép hình I 396I396x1997116m - 12m56.6
Thép hình I 400I400x2008136m - 12m66
Thép hình I 440I440x30011186m - 12m124
Thép hình I 446I446x1998126m - 12m66.2
Thép hình I 450I450x2009146m - 12m76
Thép hình I 482I482x30011156m - 12m114
Thép hình I 488I488x30011186m - 12m128
Thép hình I 496I496x1999146m - 12m79.5
Thép hình I 500I500x20010166m - 12m89.6
Thép hình I 596I596x19910156m - 12m94.6
Thép hình I 582I582x30012176m - 12m137
Thép hình I 588I588x30012206m - 12m151
Thép hình I 594I594x30214236m - 12m175
Thép hình I 600I600x20011176m - 12m106
Thép hình I 692I692x30013206m - 12m166
Thép hình I 700I700x30013246m - 12m185
Thép hình I 792I792x30014226m - 12m191
Thép hình I 800I800x30014266m - 12m210
Thép hình I 900I900x30016186m - 12m240

Thép hình H có hình dáng đặc biệt, với ưu điểm nổi bật về kết cấu, độ bền, độ cứng. Sản phẩm này được ứng dụng rất phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp…, giúp đảm bảo tuổi thọ, độ bền, an toàn cho công trình. Đọc ngay bài viết để biết thép hình H là gì, đặc điểm, ứng dụng, quy cách thép hình chữ H và báo giá thép hình H rẻ nhất hiện nay.

Thép hình H là gì?

*

Thiết kế của sản phẩm thép hình H

Thép hình H (hay còn gọi là thép hình chữ H) là loại thép hình có thiết diện mặt cắt giống chữ H in hoa. Chiều cao và chiều rộng của loại thép này gần bằng nhau. Do đó, sản phẩm có khả năng cân bằng rất tốt, vững chắc, kiên cố, chịu được rung động mạnh. Không chỉ vậy, thép chữ H còn chịu được tác động của nhiệt độ, hóa chất rất tốt.

Video quy trình sản xuất thép hình chữ H

Đặc điểm, ứng dụng của thép hình H

Ưu điểm nổi bật nhất của thép hình H đó là kết cấu cân bằng, chắc chắn. Do đó, khả năng chịu lực của loại thép hình này cũng được đánh giá là tốt nhất so với các loại thép khác. Với độ chịu lực tốt, thép chữ H không bị biến dạng, cong vênh khi có lực tác động.Ngoài ra, dòng sản phẩm này cũng có ưu điểm về tuổi thọ, độ bền. Nếu thi công, bảo trì đúng cách, thép hình H có thể duy trì tuổi thọ lên tới hơn 50 năm. Các công trình, máy móc… sử dụng thép hình H cũng theo đó mà được đảm bảo chất lượng bền vững theo thời gian.

*

Thép hình chữ H có nhiều ưu điểm nổi bật

Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực và tính cân bằng, thép hình H được ứng dụng nhiều trong các công trình yêu cầu cao về kết cấu vững chắc, kiên cố. Các ứng dụng tiêu biểu của sản phẩm này bao gồm:

Làm kết cấu nhà tiền chế, khung nhà xưởng, nhà máy, tháp truyền hình, cột điện cao thế…Sử dụng để làm thùng xe, khung sườn xe tải, xe ô tô, các phương tiện vận tải khác…Ứng dụng trong thiết kế kệ kho hàng hóa, làm đòn cân, sản xuất bàn ghế nội thất, đồ gia dụng…

Thông số thép hình chữ H

Độ dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép hình H là 6m hoặc 12m. Một số loại thép chữ H nhập khẩu có thể có chiều dài khác tùy theo nhà sản xuất.

Chiều cao thân H dao động trong khoảng từ 100 – 900 mm

Chiều rộng cánh B của cây thép dao động khoảng từ 50 – 400 mm

Quy cách thép hình chữ H

Các ký hiệu quy cách thép hình H gồm có: H (chiều dài thân trục); B (chiều dài mỗi cạnh); t1 (độ dày thân trục) và t2 (độ dày cạnh).

Ví dụ, quy cách thép hình H (125x125x6.5x9x12) sẽ hiểu là:

Cây thép hình H này có chiều dài 12m
Thân chữ H dài 125m, dày 6.5mm
Cạnh chữ H dài 125mm, dày 9mm.

*

Bảng tra thép hình H

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn
Kích thước cạnh( Hx
B mm )
Độ Dầy Bụng
T1 (mm)
Độ Dầy Cánh
T2 (mm)
Chiều Dài Cây( m/cây )Trọng Lượng (kg/m)
H-100×10068617,2
H-125×1256.596 – 1223,8
H-150×1507106 – 1231,5
H-175×1757.5116 – 1240.2
H-200×2008126 – 1249,9
H-294×2008126 – 1256.8
H-250×2509146 – 1272,4
H-300×30010156 – 1294
H-350×35012196 – 12137
H-400×40013216 – 12172

Kích thước thép hình chữ H

Kích thước thép chữ H khá đa dạng, đáp ứng tốt các yêu cầu của từng loại hình công trình xây dựng. Dưới đây là một số kích thước thép hình H thông dụng hiện nay.

Thép hình H100: 100x100x6x8x12 (m)Thép hình H125: 125x125x6.5x9x12 (m)Thép hình H150: 150x150x7x10x12 (m)Thép hình H175: 175x175x7.5x11x12 (m)Thép hình H200: 200x200x8x12x12 (m)Thép hình H250: 250x250x9x14x12 (m)Thép hình H300: 300x300x10x15x12 (m)Thép hình H340: 340x250x9x14x12 (m)Thép hình H350: 350x350x12x19x12 (m)Thép hình H400: 400x400x13x21x12 (m)Thép hình H440: 440x300x11x18x 2 (m)

Trọng lượng thép hình H

Dưới đây là bảng trọng lượng thép hình chữ H theo từng kích thước. Mời các bạn cùng tham khảo!

*

Bảng trọng lượng thép hình H

Báo giá thép hình H Mới nhất 2022

Thép hình H trên thị trường hiện nay có rất nhiều nguồn cung khác nhau. Vì thế, giá thép hình H cũng sẽ có sự chênh lệch. Ngoài ra, giá thép còn chịu ảnh hưởng bởi một số yếu tố như kích thước, quy cách, chủng loại, xuất xứ… Theo đó, thép hình H nhúng kẽm mạ nóng giá sẽ cao hơn thép chữ H thường. Thép nhập khẩu Mỹ, Nhật Bản giá bán sẽ cao hơn so với thép Trung Quốc…

Để biết giá thép hình H hiện nay bao nhiêu tiền, bạn có thể tham khảo bảng báo giá thép hình H 2022 dưới đây. Chúng tôi xin gửi tới bạn bảng giá tham khảo của dòng thép hình này, để bạn nắm được mức giá hiện tại.

*

Báo giá thép hình H tham khảo

Địa chỉ mua thép hình chữ H uy tín, giá CẠNH TRANH

Để mua được các sản phẩm thép hình H đạt chuẩn chất lượng, giá tốt nhất, Quý khách hãy đến ngay Thép Thanh Danh. Đây là một trong những đại lý chuyên cung cấp thép hình, thép công nghiệp uy tín hàng đầu hiện nay.

Dưới đây là những lý do vì sao bạn nên mua thép hình chữ H tại Thép Thanh Danh:

Thép Thanh Danh đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép công nghiệp. Vì thế, Thanh Danh nắm bắt nhanh chóng và hiểu rõ được yêu cầu của khách hàng. Từ đó, đưa ra các gợi ý lựa chọn loại thép hình H có kích thước, giá bán phù hợp nhất cho công trình của Quý khách.Thanh Danh sở hữu hệ thống các nhà sản xuất và cung cấp thép uy tín. Cùng với đó là mạng lưới đại lý, cửa hàng, dự án trải rộng khắp cả nước. Khách hàng dù ở bất kỳ tỉnh, thành nào cũng có thể mua thép tại Thanh Danh một cách dễ dàng, thuận tiện.Đội ngũ nhân viên của Thép Thanh Danh giàu kinh nghiệm, nhiệt tình. Quý khách có thắc mắc gì cần giải đáp, nhân viên Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7.Là đại lý phân phối thép hình, thép xây dựng hàng đầu tại khu vực miền Bắc, Thanh Danh có liên kết với rất nhiều nhà sản xuất nổi tiếng. Vì vậy, chất lượng sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn, đảm bảo hàng chính hãng.Giá thép hình nói chung và giá thép hình H nói riêng tại Thanh Danh cạnh tranh nhất thị trường. Vì sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian. Thêm vào đó, Thanh Danh còn có nhiều chính sách ưu đãi về giá rất có lợi cho khách hàng. Vì vậy, bạn yên tâm mua thép tại Thanh Danh sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí.Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bảng khối lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams

NominalKích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm)H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) 
100X5010050576/129,3
100X100100100686/1217,2
125X1251251256,596/1223,8
150X7515075576/1214
150X100148100696/1221,1
150X1501501507106/1231,5
175X1751751757,5116/1240,2
200X100198994,576/1218,2
2001005,586/1221,3
200X150194150696/1230,6
200X2002002008126/1249,9
20020412126/1256,2
20820210166/1265,7
250×125248124586/1225,7
250125696/1229,6
250×1752501757116/1244,1
250×25024425211116/1264,4
2482498136/1266,5
2502509146/1272,4
25025514146/1282,2
300×1502981495,586/1232
3001506,596/1236,7
300×2002942008126/1256,8
2982019146/1265,4
300×30029430212126/1284,5
2982999146/1287
30030010156/1294
30030515156/12106
30430111176/12106
350×175346174696/1241,4
3501757116/1249,6
3541768136/1257,8
350×2503362498126/1269,2
3402509146/1279,7
350×35033835113136/12106
34434810166/12115
34435416166/12131
35035012196/12137
35035719196/12156
400×2003961997116/1256,6
4002008136/1266
4042019156/1275,5
400×3003862999146/1294,3
39030010166/12107
400×40038840215156/12140
39439811186/12147
39440518186/12168
40040013216/12172
40040821216/12197
41440518286/12232
450X2004461998126/1266,2
4502009146/1276
45620110176/1288,9
450X30043429910156/12106
44030011186/12124
44630213216/12145
500X2004961999146/1279,5
50020010166/1289,6
50620111196/12103
500X30048230011156/12114
48830011186/12128
49430213216/12150
600X20059619910156/1294,6
60020011176/12106
60620112206/12120
61220213236/12134
600X30058230012176/12137
58830012206/12151
59430214236/12175
700X30069230013206/12166
70030013246/12185
800X30079230014226/12191
80030014266/12210
900×30089029915236/12210
90030016286/12243
91230218346/12286

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.